Thư viện huyện Tuy Phước
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi thuỷ đặc sản nước ngọt . T.2 / Ngô Trọng Lư, Thái Bá Hồ .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2016 .- 159tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Thư mục: tr. 154-155
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, kỹ thuật sản xuất giống, nuôi một số loài thuỷ đặc sản phổ biến như: Cá rô phi lai, cá chình nước ngọt, cá lăng, cá tai tượng...
   ISBN: 9786045728536

  1. Thuỷ sản nước ngọt.  2. Kĩ thuật nuôi trồng.
   I. Thái Bá Hồ.
   639.31 K600TN 2016
    ĐKCB: VN.008145 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi thuỷ đặc sản nước ngọt . T.1 / Ngô Trọng Lư, Thái Bá Hồ .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2016 .- 158tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Thư mục: tr. 153-154
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, kỹ thuật sản xuất giống, nuôi một số loài thuỷ đặc sản phổ biến như: Cá mè, cá trôi, cá trắm, cá chép, cá rô phi...
   ISBN: 9786045728529

  1. Thuỷ sản nước ngọt.  2. Kĩ thuật nuôi trồng.
   I. Thái Bá Hồ.
   639.31 K600TN 2016
    ĐKCB: VN.008144 (Sẵn sàng)  
3. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi cá quả (cá lóc), cá trình, bống bớp / Ngô Trọng Lư .- H. : Nxb. Hà Nội , 2000 .- 114tr. ; 19cm
   Thư mục: Tr. 112
  Tóm tắt: Những biện pháp kỹ thuật để nuôi các loại cá nước ngọt như cá lóc, cá chình, cá bống bớp: sản xuất giống, sản xuất thức ăn, bệnh của cá và biện pháp phòng ngừa
/ 8.000đ.

  1. Chăn nuôi thuỷ sản.  2. Cá nước ngọt.
   639.3 L860NT 2000
    ĐKCB: VN.005806 (Sẵn sàng)  
4. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi ếch đồng, cua sông, rùa vàng / Ngô Trọng Lư .- H. : Nxb. Hà Nội , 2000 .- 111tr. ; 19cm
   Thư mục: Tr. 109
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức khoa học trong việc nuôi các loài thuỷ sản có giá trị cao như: ếch đồng, cua, rà vàng, ba ba, cá trê lai
/ 8.000đ.

  1. Chăn nuôi.  2. Thuỷ sản.  3. Rùa.  4. Cua.  5. ếch.
   639.3 L860NT 2000
    ĐKCB: VN.005428 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005429 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005430 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005431 (Sẵn sàng)  
5. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi cá trê, lươn, giun đất / Ngô Trọng Lư .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 87tr. : Hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi cá trê, lươn, giun đất và một số đặc điểm sinh học, cách chọn giống, ao nuôi, thức ăn và phương pháp cho ăn, cách phòng và chữa bệnh, cách chăm sóc, thu hoạch
/ 1900đ

  1. |lươn|  2. |giun đất|  3. Cá trê|  4. Chăn nuôi|
   I. Ngô Trọng Lư.
   XXX L860NT 1994
    ĐKCB: VN.001269 (Sẵn sàng)  
6. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật mới nuôi thủy đặc sản nước ngọt / Ngô Trọng Lư, Thái Bá Hồ .- H. : Lao Động xã hội , 2005 .- 148tr ; 19cm
  Tóm tắt: Hiện trạng và triển vọng phát triển nghề nuôi thủy đặc sản ở miền núi, kĩ thuật sản xuất giống, nuôi thủy sản ở các loại hình mặt nước; Bệnh cá và cách phòng tị
/ 16000đ

  1. |Kĩ thuật|
   I. Thái Bá Hồ.
   639.8 K600T 2005
    ĐKCB: VN.000366 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000367 (Sẵn sàng)  
7. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi lươn, ếch, ba ba, cá lóc / Ngô Trọng Lư .- Tái bản lần thứ 13 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2007 .- 103tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 101
  Tóm tắt: Gồm những đặc điểm sinh học, kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho lươn, ếch, ba ba, cá lóc
/ 14000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Điều trị.  3. Chăn nuôi.  4. Cá quả.  5. Thuỷ sản.
   K600TH
    ĐKCB: VN.000263 (Đang được mượn)